Lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 2003

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 13/7/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/7/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 7 - Năm 2003

13
Chủ Nhật
"Chiến trường thử thách người dũng cảm, cơn giận thử thách người khôn ngoan, khó khăn thử thách bạn bè."
- Ngạn ngữ Nga -

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Kỷ Mùi
Năm: Quý Mùi
Tháng 6
14

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Định
Tiết khí: Giữa Tiểu Thử - Đại Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 13 Tháng 7 Năm 2003

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 6 Năm 2003

Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/7/2003
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu Đinh Sửu, Ất Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới