Lịch vạn niên ngày 13 tháng 5 năm 2057

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 13/5/2057 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/5/2057, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2057

13
Chủ Nhật
"Người muốn hưởng thụ ánh nắng mặt trời rực rỡ trước hết phải bước ra khỏi bóng râm mát mẻ."
- Samuel Johnson -

Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Ất Tỵ
Năm: Đinh Sửu
Tháng 4
11

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Lập Hạ - Tiểu Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 13 Tháng 5 Năm 2057

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 4 Năm 2057

Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Sửu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/5/2057
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới