Lịch vạn niên ngày 13 tháng 5 năm 1997

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 13/5/1997 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/5/1997, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 1997

13
Thứ Ba
"Nếu bạn muốn biến những ước mơ của mình thành hiện thực, điều đầu tiên mà bạn cần phải làm là thức dậy."
- Khuyết danh -

Ngày: Ất Mão
Tháng: Ất Tỵ
Năm: Đinh Sửu
Tháng 4
7

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Lập Hạ - Tiểu Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, Ngày 13 Tháng 5 Năm 1997

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 4 Năm 1997

Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Sửu

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/5/1997
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

------- &&& -------

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới