Lịch vạn niên ngày 13 tháng 4 năm 2010

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 13/4/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/4/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 2010

13
Thứ Ba
"Mình thế nào mà không dám tỏ ra như thế là mình khinh mình."
- Mat-xi-lông -

Ngày: Quý Tỵ
Tháng: Kỷ Mão
Năm: Canh Dần
Tháng 2
29

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Thanh Minh - Cốc Vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Ba, Ngày 13 Tháng 4 Năm 2010

Âm lịch: Ngày 29 Tháng 2 Năm 2010

Can chi: Ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/4/2010
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão Tân Dậu, Ất Dậu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

------- &&& -------

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới