Lịch vạn niên ngày 13 tháng 2 năm 1993

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 13/2/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/2/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 1993

13
Thứ Bảy
"Ít người sinh ra đã can đảm; rất nhiều trở thành như vậy qua rèn luyện và kỷ luật."
- Flavius Vegetius Renatus -

Ngày: Ất Sửu
Tháng: Giáp Dần
Năm: Quý Dậu
Tháng 1
22

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Bảy, Ngày 13 Tháng 2 Năm 1993

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 1 Năm 1993

Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Dậu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/2/1993
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

------- &&& -------

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới