Lịch vạn niên ngày 13 tháng 11 năm 2004
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 13/11/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/11/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 13 Tháng 11 Năm 2004 |
Âm lịch: Ngày 2 Tháng 10 Năm 2004 Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thân |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Địa phá: Kỵ xây dựng - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |