Lịch vạn niên ngày 13 tháng 10 năm 2046

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 13/10/2046 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/10/2046, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2046

13
Thứ Bảy
"Người nào đi tìm một người bạn không có khiếm khuyết thì sẽ không bao giờ tìm thấy."
- Tục ngữ Hasid -

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Mậu Tuất
Năm: Bính Dần
Tháng 9
14

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Bảy, Ngày 13 Tháng 10 Năm 2046

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 9 Năm 2046

Can chi: Ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Dần

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/10/2046
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Canh Thìn, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

------- &&& -------

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới