Lịch vạn niên ngày 13 tháng 10 năm 1950

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 13/10/1950 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/10/1950, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 1950

13
Thứ Sáu
"Thời điểm thích hợp nhất để kết bạn là trước khi ta cần đến họ."
- Ether Barrymore -

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Bính Tuất
Năm: Canh Dần
Tháng 9
3

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Hàn Lộ - Sương Giáng
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 13 Tháng 10 Năm 1950

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 9 Năm 1950

Can chi: Ngày Tân Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Canh Dần

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 13/10/1950
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Lâu Lim Cẩu - Lưu Long: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày Thứ Sáu.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng làm: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.

Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.

Tại Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

------- &&& -------

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới