Lịch vạn niên ngày 12 tháng 9 năm 2038
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 12/9/2038 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/9/2038, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 12 Tháng 9 Năm 2038 |
Âm lịch: Ngày 14 Tháng 8 Năm 2038 Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Dậu, năm Mậu Ngọ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần | Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Lục Hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Nội dung |
Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. - Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. ------- &&& ------- Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |