Lịch vạn niên ngày 12 tháng 11 năm 1997
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 12/11/1997 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/11/1997, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 12 Tháng 11 Năm 1997 |
Âm lịch: Ngày 13 Tháng 10 Năm 1997 Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Đinh Sửu |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Tý, Giáp Tý | Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên Lại: - Hoang vu: Xấu mọi việc - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |