Lịch vạn niên ngày 12 tháng 10 năm 1978
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 12/10/1978 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/10/1978, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 12 Tháng 10 Năm 1978 |
Âm lịch: Ngày 11 Tháng 9 Năm 1978 Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Ngọ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- U Vi tinh: Tốt mọi việc - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Địa phá: Kỵ xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. ------- &&& ------- Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |