Lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 2034

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 11/9/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/9/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2034

11
Thứ Hai
"Bạn sẽ khám phá ra chính mình ở một bậc cao hơn sau mỗi lần vượt qua nghịch cảnh."
- Thomas Edison -

Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Nhâm Thân
Năm: Giáp Dần
Tháng 7
29

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Hai, Ngày 11 Tháng 9 Năm 2034

Âm lịch: Ngày 29 Tháng 7 Năm 2034

Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Dần

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 11/9/2034
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

------- &&& -------

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,

Mai táng tốt bộc tử tương tòng.

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,

Tử tử nhi vong tự mãn hung.

Tam niên chi nội liên tạo họa,

Sự sự giáo quân một thủy chung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới