Lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 2003
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 11/9/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/9/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 11 Tháng 9 Năm 2003 |
Âm lịch: Ngày 15 Tháng 8 Năm 2003 Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mùi |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu | Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự - Hoang vu: Xấu mọi việc - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Quả tú: Xấu với giá thú - Sát chủ: Xấu mọi việc |
Nội dung |
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. ------- &&& ------- Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. |