Lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 1996
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 11/9/1996 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/9/1996, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 11 Tháng 9 Năm 1996 |
Âm lịch: Ngày 29 Tháng 7 Năm 1996 Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Bính Thân, năm Bính Tý |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi | Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Câu Trận: Kỵ mai táng - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Nội dung |
Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |