Lịch vạn niên ngày 11 tháng 7 năm 1995
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 11/7/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/7/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 11 Tháng 7 Năm 1995 |
Âm lịch: Ngày 14 Tháng 6 Năm 1995 Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Quý Mùi, năm Ất Hợi |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão | Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Hoàng Ân: - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Cô thần: Xấu với giá thú - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. ------- &&& ------- Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |