Lịch vạn niên ngày 11 tháng 6 năm 2010
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 11/6/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/6/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Sáu, Ngày 11 Tháng 6 Năm 2010 |
Âm lịch: Ngày 29 Tháng 4 Năm 2010 Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Dần |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quan: - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ Sáu - Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày âm lịch là ngày Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. ------- &&& ------- Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |