Lịch vạn niên ngày 11 tháng 5 năm 2043

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 11/5/2043 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/5/2043, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2043

11
Thứ Hai
"Trong đời người, có hai con đường bằng phẳng không trở ngại: một là đi tới lý tưởng, một là đi tới cái chết."
- Lev Tolstoy - Nga -

Ngày: Giáp Dần
Tháng: Đinh Tỵ
Năm: Quý Hợi
Tháng 4
3

Ngày: Thường
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Lập Hạ - Tiểu Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Hai, Ngày 11 Tháng 5 Năm 2043

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 4 Năm 2043

Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Hợi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 11/5/2043
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

------- &&& -------

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,

Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,

Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,

Mai táng tốt bộc tử tương tòng.

Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,

Tử tử nhi vong tự mãn hung.

Tam niên chi nội liên tạo họa,

Sự sự giáo quân một thủy chung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới