Lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 2006

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 11/4/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/4/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 2006

11
Thứ Ba
"Chúng ta đều là thiên thần chỉ có một chiếc cánh, và ta phải ôm lấy lẫn nhau để học bay."
- Khuyết danh -

Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Nhâm Thìn
Năm: Bính Tuất
Tháng 3
14

Ngày: Thường
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Thanh Minh - Cốc Vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, Ngày 11 Tháng 4 Năm 2006

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 3 Năm 2006

Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Tuất

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 11/4/2006
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Nguyệt Ân:
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Quả tú: Xấu với giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới