Lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 1943

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 11/4/1943 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/4/1943, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 1943

11
Chủ Nhật
"Tình yêu là phương thuốc nhiệm màu cho tất cả chúng ta - cả người trao tặng lẫn người đón nhận."
- Karl Menninger -

Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Bính Thìn
Năm: Quý Mùi
Tháng 3
7

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Thanh Minh - Cốc Vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 11 Tháng 4 Năm 1943

Âm lịch: Ngày 7 Tháng 3 Năm 1943

Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mùi

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 11/4/1943
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Kỷ Hợi

Tháng

Bính Thìn

Năm

Quý Mùi

Xem lịch vạn niên chi tiết của: Chủ Nhật ngày 11/4/1943 tức ngày 7/3 năm Quý Mùi

Các ngày tốt xấu sắp tới