Lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 2048
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 11/2/2048 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/2/2048, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 11 Tháng 2 Năm 2048 |
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 12 Năm 2047 Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Mão |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi | Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Nguyệt Ân: - Âm Đức: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Nội dung |
Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. ------- &&& ------- Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |