Lịch vạn niên ngày 11 tháng 11 năm 2002
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 11/11/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/11/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 11 Tháng 11 Năm 2002 |
Âm lịch: Ngày 7 Tháng 10 Năm 2002 Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Ngọ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ | Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Cô thần: Xấu với giá thú |
Nội dung |
Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. ------- &&& ------- Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. |