Lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 2034
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 11/1/2034 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/1/2034, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 11 Tháng 1 Năm 2034 |
Âm lịch: Ngày 21 Tháng 11 Năm 2033 Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi | Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Thiên Thành: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Thiên Lại: - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Nội dung |
Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |