Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2045
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 10/9/2045 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/9/2045, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 10 Tháng 9 Năm 2045 |
Âm lịch: Ngày 29 Tháng 7 Năm 2045 Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Giáp Thân, năm Ất Sửu |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
- Thiên Lại: - Hoang vu: Xấu mọi việc - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương |
Nội dung |
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. ------- &&& ------- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |