Lịch vạn niên ngày 10 tháng 8 năm 2002

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 10/8/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/8/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2002

10
Thứ Bảy
"Ngày mai là sự trào phúng ngày hôm nay và cho thấy điểm yếu của nó."
- Edward Young -

Ngày: Canh Tuất
Tháng: Mậu Thân
Năm: Nhâm Ngọ
Tháng 7
2

Ngày: Thường
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Bảy, Ngày 10 Tháng 8 Năm 2002

Âm lịch: Ngày 2 Tháng 7 Năm 2002

Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Ngọ

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/8/2002
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Canh Dần, Giáp Dần
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Quan:
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Ly sàng: Kỵ giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Vị Thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, củ trị ngày Thứ Bảy

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

------- &&& -------

Vị tinh tạo tác sự như hà,

Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,

Mai táng tiến lâm quan lộc vị,

Tam tai, cửu họa bất phùng tha.

Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,

Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,

Tòng thử môn đình sinh cát khánh,

Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới