Lịch vạn niên ngày 10 tháng 8 năm 1995

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 10/8/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/8/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 1995

10
Thứ Năm
"Nếu bạn muốn biến những ước mơ của mình thành hiện thực, điều đầu tiên mà bạn cần phải làm là thức dậy."
- Khuyết danh -

Ngày: Quý Dậu
Tháng: Giáp Thân
Năm: Ất Hợi
Tháng 7
15

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Trừ
Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, Ngày 10 Tháng 8 Năm 1995

Âm lịch: Ngày 15 Tháng 7 Năm 1995

Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Giáp Thân, năm Ất Hợi

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/8/1995
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới