Lịch vạn niên ngày 10 tháng 7 năm 2001
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 10/7/2001 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/7/2001, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 10 Tháng 7 Năm 2001 |
Âm lịch: Ngày 20 Tháng 5 Năm 2001 Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Tỵ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất | Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |