Lịch vạn niên ngày 10 tháng 6 năm 1995
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 10/6/1995 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/6/1995, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 10 Tháng 6 Năm 1995 |
Âm lịch: Ngày 13 Tháng 5 Năm 1995 Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Hợi |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân | Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng - Thiên Phúc: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự - Hoang vu: Xấu mọi việc - Quả tú: Xấu với giá thú - Sát chủ: Xấu mọi việc - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |