Lịch vạn niên ngày 10 tháng 5 năm 2047

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 10/5/2047 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/5/2047, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2047

10
Thứ Sáu
"Cách duy nhất để có một người bạn là chính mình phải là một người bạn."
- Ralph Waldo Emerson -

Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Ất Tỵ
Năm: Đinh Mão
Tháng 4
16

Ngày: Thường
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Lập Hạ - Tiểu Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 10 Tháng 5 Năm 2047

Âm lịch: Ngày 16 Tháng 4 Năm 2047

Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Mão

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/5/2047
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Không phòng: Kỵ giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày Thứ Sáu.

- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, kiêng: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

------- &&& -------

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới