Lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 1993
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 10/4/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/4/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 10 Tháng 4 Năm 1993 |
Âm lịch: Ngày 19 Tháng 3 Năm 1993 Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Dậu |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Lục Hợp: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Ly sàng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. ------- &&& ------- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |