Lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 1993
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 10/2/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/2/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 10 Tháng 2 Năm 1993 |
Âm lịch: Ngày 19 Tháng 1 Năm 1993 Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Dậu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Thiên Quan: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Hoàng Ân: |
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Cô thần: Xấu với giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |