Lịch vạn niên ngày 10 tháng 11 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 10/11/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/11/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 10 Tháng 11 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 3 Tháng 10 Năm 1999 Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Mão |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Minh Tinh: Tốt mọi việc - Ngũ Phú: Tốt mọi việc - Lục Hợp: Tốt mọi việc |
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Hoang vu: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |