Lịch vạn niên ngày 10 tháng 10 năm 2003
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 10/10/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/10/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Sáu, Ngày 10 Tháng 10 Năm 2003 |
Âm lịch: Ngày 15 Tháng 9 Năm 2003 Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mùi |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
Nội dung |
Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày Thứ Sáu - Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày âm lịch là ngày Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. ------- &&& ------- Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |