Lịch vạn niên ngày 1 tháng 8 năm 2005

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 1/8/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/8/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2005

1
Thứ Hai
"Khi trí tuệ và số phận giao chiến với nhau, nếu trí tuệ có gan dám làm dám chịu thì số phận sẽ không có cơ hội xô ngã nó."
- Shakespeare - Anh -

Ngày: Đinh Tỵ
Tháng: Quý Mùi
Năm: Ất Dậu
Tháng 6
27

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Đại Thử - Lập Thu
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Hai, Ngày 1 Tháng 8 Năm 2005

Âm lịch: Ngày 27 Tháng 6 Năm 2005

Can chi: Ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Mùi, năm Ất Dậu

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 1/8/2005
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

------- &&& -------

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới