Lịch vạn niên ngày 1 tháng 8 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 1/8/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/8/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 1 Tháng 8 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 10 Tháng 6 Năm 1998 Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn | Đinh Sửu, Ất Sửu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |