Lịch vạn niên ngày 1 tháng 7 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 1/7/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/7/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 1 Tháng 7 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 7 Tháng 6 Năm 2055 Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Quý Mùi, năm Ất Hợi |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Dần, Giáp Dần | Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quan: - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng |
Nội dung |
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. - Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh. ------- &&& ------- Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. |