Lịch vạn niên ngày 1 tháng 4 năm 2006
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 1/4/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/4/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 1 Tháng 4 Năm 2006 |
Âm lịch: Ngày 4 Tháng 3 Năm 2006 Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Nhâm Thìn, năm Bính Tuất |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ | Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt Ân: - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |