Lịch vạn niên ngày 1 tháng 2 năm 2000
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 1/2/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/2/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 1 Tháng 2 Năm 2000 |
Âm lịch: Ngày 26 Tháng 12 Năm 1999 Can chi: Ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Mão |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Đinh Mùi, Ất Mùi | Tân Mùi, Kỷ Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú | - Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương - Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). - Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. ------- &&& ------- Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. |