Lịch vạn niên ngày 1 tháng 2 năm 1993
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 1/2/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/2/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 1 Tháng 2 Năm 1993 |
Âm lịch: Ngày 10 Tháng 1 Năm 1993 Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Dậu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Tuế hợp: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |