Lịch vạn niên ngày 1 tháng 1 năm 2012
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 1/1/2012 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/1/2012, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 1 Tháng 1 Năm 2012 |
Âm lịch: Ngày 8 Tháng 12 Năm 2011 Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Tân Sửu, năm Tân Mão |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi | Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Nguyệt Ân: - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt - Câu Trận: Kỵ mai táng - Cô thần: Xấu với giá thú - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |